0₫
MITSUBISHI FUSO FJ
* Linh kiện nhập khẩu từ các nhà máy của tập đoàn Daimler
Động cơ : Fuso 6S20 210 (Euro 4)
Dung tích xylanh: 6.372 cc
Công suất cực đại: 285 Ps/2.200 (vòng/phút)
Momen xoắn cực đại:
1.120 / 1.200-1.600 (N.m/rpm)
Hộp số : Mercedes – Benz G131 (09 số tới, 01 số lùi - vỏ bằng hợp kim nhôm).
Hệ thống phanh Khí nén. Phanh tay locked.
ABS của Wabco : Trang bị phanh khí xả.
Cơ cấu tự động điều chỉnh khe hở phanh.
Hệ thống lái : Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực.
Hệ thống treo : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.
Lốp xe : 10.00R20/ Dual 10.00R20
Thùng nhiên liệu : 355 lít
Chất liệu chế tạo chassis từ thép hợp kim BSK-46
(Tiết diện chassis: 284H * 70W * 7T)
Trang bị tiêu chuẩn:
Kích thước xe (mm):
Trang bị Radio, cổng kết nối USB – AUX.
Trang bị tính năng Ga tự động (Cruise Control).
Công tắc hỗ trợ leo dốc.
Kính cửa chỉnh điện. Ghế cân bằng hơi.
Kích thước tổng thể (Cab/C) (DxRxC): 11.585 x 2.490 x 2.905 KT lọt lòng thùng (Mui bạt) (DxRxC): 9.100 x 2.350 x 2.150
Vệt bánh trước / sau: 2.040 / 1.805
Chiều dài cơ sở: 5.700 + 1.350
Khoảng sáng gầm xe: 240
Thông số khối lượng (kg):
Khối lượng bản thân (Cab/C) : 7.500 Khối lượng chở cho phép (Mui bạt) : 14.200 Khối lượng toàn bộ (Cab/C) : 24.000
Màu sơn tiêu chuẩn :
TRẮNG TH2M | XANH MICA THF2M
Nhà cung cấp: MITSUBISHI FUSO
live:.cid.c0fb3f64b0599a8d
0938 805 177 0938 907 298
Chi nhánh Lái Thiêu: Số 3A, đường Đại lộ Bình Dương, Khu phố Bình Hòa, Phường Lái Thiêu,Thành Phố Thuân An,Tỉnh Bình Dương Chi nhánh Thuận An: 164 Đại lộ Bình Dương, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
binhduong.thaco1@gmail.com
MITSUBISHI FUSO FJ
* Linh kiện nhập khẩu từ các nhà máy của tập đoàn Daimler
Động cơ : Fuso 6S20 210 (Euro 4)
Dung tích xylanh: 6.372 cc
Công suất cực đại: 285 Ps/2.200 (vòng/phút)
Momen xoắn cực đại:
1.120 / 1.200-1.600 (N.m/rpm)
Hộp số : Mercedes – Benz G131 (09 số tới, 01 số lùi - vỏ bằng hợp kim nhôm).
Hệ thống phanh Khí nén. Phanh tay locked.
ABS của Wabco : Trang bị phanh khí xả.
Cơ cấu tự động điều chỉnh khe hở phanh.
Hệ thống lái : Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực.
Hệ thống treo : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.
Lốp xe : 10.00R20/ Dual 10.00R20
Thùng nhiên liệu : 355 lít
Chất liệu chế tạo chassis từ thép hợp kim BSK-46
(Tiết diện chassis: 284H * 70W * 7T)
Trang bị tiêu chuẩn:
Kích thước xe (mm):
Trang bị Radio, cổng kết nối USB – AUX.
Trang bị tính năng Ga tự động (Cruise Control).
Công tắc hỗ trợ leo dốc.
Kính cửa chỉnh điện. Ghế cân bằng hơi.
Kích thước tổng thể (Cab/C) (DxRxC): 11.585 x 2.490 x 2.905 KT lọt lòng thùng (Mui bạt) (DxRxC): 9.100 x 2.350 x 2.150
Vệt bánh trước / sau: 2.040 / 1.805
Chiều dài cơ sở: 5.700 + 1.350
Khoảng sáng gầm xe: 240
Thông số khối lượng (kg):
Khối lượng bản thân (Cab/C) : 7.500 Khối lượng chở cho phép (Mui bạt) : 14.200 Khối lượng toàn bộ (Cab/C) : 24.000
Màu sơn tiêu chuẩn :
TRẮNG TH2M | XANH MICA THF2M